CHIM RUỒI HUMMINGBIRD

CHIM RUỒI HUMMINGBIRD . Nguyễn Hữu Nghĩa (28.3.2024) Chim ruồi là loài chim đặc dị duy nhất có thể bay dừng một chỗ trên không như...

LA-TINH, “TỬ NGỮ” CHƯA CHỊU CHẾT

LA-TINH, "TỬ NGỮ" CHƯA CHỊU CHẾT . nhn Người ta phân biệt có hai thứ: sinh ngữ và tử ngữ. Sinh ngữ là ngôn ngữ "sống"...

TIẾNG CHUÔNG NHÀ THỜ ĐỨC BÀ

TIẾNG CHUÔNG NHÀ THỜ ĐỨC BÀ . Nguyễn Hồng Lâm Nhà thờ Đức Bà (Vương Cung Thánh Đường Sài Gòn) treo 6 quả chuông, tháp bên...

COVI, VOI ĐIÊN VÀ MÍT CUỒNG

Hôm qua, nhân vui chuyện qua điện thoại sau nhiều năm không liên lạc, một nhà đấu tranh dân chủ nhẹ nhàng và từ...

Tiếng Anh thú vị: phân biệt Bọ và Côn Trùng

What’s the Difference Between Bugs and Insects? No matter where you live, you will undoubtedly encounter itsy-bitsy critters that fly through the air, sting or...

Mỗi ngày một chữ: Desiccation

Mỗi ngày một chữ: Desiccation Phát âm: Nghĩa: hút ẩm, sấy khô Part of speech: noun Origin: Latin, 16th century 1. The removal of moisture from something. Examples of desiccation...

Mỗi ngày một chữ: Talisman

Mỗi ngày một chữ: Talisman Phát âm: Nghĩa: bùa hộ mệnh của một người; người hộ mệnh cho một tổ chức. Part of speech: noun Origin: Arabic,...

Mỗi ngày một chữ: Juvenilia

Mỗi ngày một chữ: Juvenilia Phát âm: Nghĩa: vị thành niên, thiếu niên, sự trẻ trung. ("Vị" ở đây nghĩa là "chưa". Vị thành niên là...

Mỗi ngày một chữ: Y’all

Means: "all", Adopting More Inclusive Pronouns Nghĩa: tất cả mọi người In the United States, "you guys" is the most commonly used second-person pronoun, with "y’all"...

Mỗi ngày một chữ: Velocious

Mỗi ngày một chữ: Velocious Phát âm: Nghĩa: nhanh, tăng tốc Part of speech: adjective Origin: Latin, 18th century 1. Rapid; fast. Examples of velocious in a sentence "The velocious cyclists...